"mở rào" meaning in Tiếng Việt

See mở rào in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: mə̰ː˧˩˧ za̤ːw˨˩ [Hà-Nội], məː˧˩˨ ʐaːw˧˧ [Huế], məː˨˩˦ ɹaːw˨˩ [Saigon], məː˧˩ ɹaːw˧˧ [Vinh, Thanh-Chương], mə̰ːʔ˧˩ ɹaːw˧˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Múa trong đám cưới của dân tộc Khơ Me ở Nam Bộ. Theo phong tục Khơ Me, cổng nhà gái được rào kín (ý nói cô dâu con nhà nền nếp). Họ nhà trai sang xin đón dâu, maha (ông mối) cầm con dao múa trước cổng động tác loan dao, chặt, chém, vv.
    Sense id: vi-mở_rào-vi-noun-iSnsul~2
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Múa trong đám cưới của dân tộc Khơ Me ở Nam Bộ. Theo phong tục Khơ Me, cổng nhà gái được rào kín (ý nói cô dâu con nhà nền nếp). Họ nhà trai sang xin đón dâu, maha (ông mối) cầm con dao múa trước cổng động tác loan dao, chặt, chém, vv."
      ],
      "id": "vi-mở_rào-vi-noun-iSnsul~2"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "mə̰ː˧˩˧ za̤ːw˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "məː˧˩˨ ʐaːw˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "məː˨˩˦ ɹaːw˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "məː˧˩ ɹaːw˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mə̰ːʔ˧˩ ɹaːw˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "mở rào"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Múa trong đám cưới của dân tộc Khơ Me ở Nam Bộ. Theo phong tục Khơ Me, cổng nhà gái được rào kín (ý nói cô dâu con nhà nền nếp). Họ nhà trai sang xin đón dâu, maha (ông mối) cầm con dao múa trước cổng động tác loan dao, chặt, chém, vv."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "mə̰ː˧˩˧ za̤ːw˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "məː˧˩˨ ʐaːw˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "məː˨˩˦ ɹaːw˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "məː˧˩ ɹaːw˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mə̰ːʔ˧˩ ɹaːw˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "mở rào"
}

Download raw JSONL data for mở rào meaning in Tiếng Việt (0.9kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-04 from the viwiktionary dump dated 2025-09-21 using wiktextract (ea0d853 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.